ghê rợn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ghê rợn+
- Shudder with horror
- Trông thấy cảnh chết chóc trong kháng chiến mà ghê rợn cả người
To shudder with horror at the sight of death caused by the war
- Trông thấy cảnh chết chóc trong kháng chiến mà ghê rợn cả người
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ghê rợn"
- Những từ có chứa "ghê rợn" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
frightfuly abhorrent abomination revolt shuddering grisly abhorrence gruesomeness detestation disgustful more...
Lượt xem: 672